TÍNH MỆNH KHUÊ CHỈ TOÀN THƯ

» MỤC LỤC  |  NGUYÊN  |  HANH  |  LỢI  |  TRINH

NGUYÊN TẬP

» 1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  13  14  15  16  17  18  19  20  21  22  23  24  25  26  27 

28  29  30  31  32  33  34  35  36  37  38  39  40  41  42  43  44  45  46  47  48  49  50  51  52


6. PHỔ CHIẾU ĐỒ 普 照 圖

Tam Tạng chi khiếu, Khiếu trung hữu diệu, Diệu Khiếu tề quan, Thị vi Phổ Chiếu. Thiên Địa Linh căn, Nguyên Thuỷ Tổ Khí, Hắc Bạch tương phù, tạo hoá tuyền quật.

Bất động Đạo Tràng, Chí Thiện chi Địa, Tiên Thiên Địa Sinh, Vũ Trụ chủ tể.

Huyền tẫn chi môn, Hô Hấp chi căn, Huỳnh Trung Thông Lý, Ký Tế Đỉnh Khí.

Bất nhị Pháp Môn, Thậm thâm Pháp Giới, Hư Vô Chi Cốc, Ngưng kết chi sở.

Chân chủ nhân, Tự Nhiên Thể, Bồng Lai Đảo, Chúng diệu môn.

Hà tư hà lự chi Thiên, Bất thức, bất tri chi Địa, Hư Linh bất muội chi Thần, Sắc Không bất nhị chi Nhất.

Thần minh chi xá, Đạo Nghĩa chi môn, Linh Minh nhất khiếu, Hoạt bát bát Địa.

Chu Sa đỉnh, Xích long tinh, Quang Minh Tạng, Thiên Huyền Nữ.

Như Lai Tạng, Xoang tử Lý, Chỉ kỳ sở, Tự Tại Xứ.

Ngũ chi, Chân Hống, Nhật Hồn, Đơn Nguyên, Thần Thuỷ, Phương Thốn, Chủ Ông, Thiên Quân, Tâm Nguyên, Tính Hải, Linh Đài, Linh Quan, Xích Thuỷ, Thủ Linh, Xá Nữ, Chu Hống, Linh Phủ, Ngọc Dịch, Đơn Đài, Kiền Mã, Giao Lê, Kim Ô.

Tây Nam Hương, Tổ Khí Huyệt, Cực Lạc Quốc, Chân Nhất Khiếu, Xá Lợi Tử, Mậu Kỷ Môn, Pháp Vương thành, Huyền Quan, Không Trung, Chính Vị, Chân Thổ, Hoàng Trung, Bá Bính, Huỳnh Đình, Qui Trung, Tây Phương, Giá cá, Huỳnh Bà, Trung Hoàng, Tịnh Thổ, Hỗn Khang, Đơn Kiên, Thủ Nhất Đàn, Như Ý Châu, Qui Căn Khiếu, Phục Mệnh Quan,Hư Không Tạng, Tịch Mịch Hải, Hoa Quang Tạng.

Kim Hoa, Nguyệt Phách, Linh Căn, Thác Thược, Khí Huyệt, Bắc Hải, Anh Nhi, Huyền Minh, Quan Nguyên, Khí Hải, Thổ Phủ, Huyền Khiếu, Sinh Môn, Tử Hộ, Hoa Trì, Khúc Giang, Hà Xa, Bồng Hồ, Dục Anh, Ngốc Bào, Hoả Tải, Chân Diên.

Hỗn Độn Khiếu, Tổng Trì Môn, Hi Di Phủ, Huyền Thai Đỉnh.

Đa Bảo tạng, Tạo Hoá Lô, Vô Tận Tạng, Yển Nguyệt Lô.

Khảm Ly Giao Cấu chi hương, Thiên Biến Vạn Hoá chi tổ, Tử Sinh Bất Tương Quan Chi Địa, Quỉ Thần khuy bất phá chi cơ, Hạo Khí Môn, Hạp Tịch Xứ, Trường Thai trụ Tức chi hương, An Thân Lập Mệnh chi gia, Sinh xát xá, Chân Kim Đỉnh.

Giải thích Phổ Chiếu Đồ:

Tầng thứ Nhất: Trực chỉ cái Khiếu: Tâm Nguyên, Tính Hải.

Tầng giữa: Trực Chỉ Khiếu: Hoàng Trung Chính Vị.

Tầng dưới: Trực Chỉ Khiếu: Nguyên Quan, Khí hải.

Gọi là Tiền Tam Quan.


» 1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  13  14  15  16  17  18  19  20  21  22  23  24  25  26  27 

28  29  30  31  32  33  34  35  36  37  38  39  40  41  42  43  44  45  46  47  48  49  50  51  52