THƯỢNG THANH HUỲNH ĐÌNH NỘI CẢNH KINH
Tìm
hiểu thuật tu Tiên của Trung Quốc
Nhân Tử Nguyễn Văn
Thọ
khảo luận & bình dịch
»
Mục Lục
SÁCH THAM
KHẢO
SÁCH CHỮ HÁN
A. CÁC LOẠI HUỲNH ĐÌNH
1.
Thượng Thanh Huỳnh Đình Nội cảnh
kinh
上
清
黃
庭
內
景
經,
Vụ Thành Tử
務
成
子
chú.
2.
Huỳnh Đình Nội cảnh kinh tường
chú
黃
庭
內
景
經
詳
注,
Tử Hà động
紫
霞
洞,
Hàm Hư 涵
虛
(1916).
3.
Thái Thượng Huỳnh Đình Ngoại
cảnh kinh
太
上
黃
庭
外
景
經,
Viên Kiều Sơn
圓
嶠
山,
Tử Hà động
紫
霞
洞,
Hàm Hư Tử
涵
虛
子
chú.
4.
Thái Thượng Huỳnh Đình Ngoại
cảnh kinh
太
上
黃
庭
外
景
經,
Vụ Thành Tử
務
成
子
chú.
5.
Thái Thượng Huỳnh Đình Ngoại
cảnh kinh
太
上
黃
庭
外
景
經,
Lương Khưu Tử
梁
邱
子
chú.
6.
Thái Thượng Huỳnh Đình kinh chú
太
上
黃
庭
經
注
(Ngoại cảnh ngọc kinh
外
景
玉
經),
Tung Ẩn Tử
嵩
隱
子,
Thạch Hòa Dương
石
和
陽
thuật. (Thạch bản, 1973).
7.
Huỳnh Đình độn giáp duyên thân
kinh
黃
庭
遁
甲
緣
身
經.
8.
Huỳnh Đình kinh giải
黃
庭
經
解,
Lưu Nhất Minh
劉
一
明.
9.
Huỳnh Đình kinh giảng nghĩa
黃
庭
經
講
義,
Viên Đốn Tử
圓
頓
子.
B. CÁC LOẠI ĐƠN THƯ, ĐẠO THƯ
1. Cổ tiên đạo dẫn án ma pháp 古 仙 導
引 按 摩 法.
2. Đại Đỗng chân kinh 大 洞 真 經, Đại
Hưng 大 興, Chu Khê Kính hiệu.
3. Đạo Đức Kinh 道 德 經, Lão Tử 老 子.
4. Đạo học từ điển 道 學 辭 典, Đới
Nguyên Trường 戴 源 長.
5. Đạo Nguyên tinh vi ca 道 源 精 微 歌,
Lưu Danh Thụy 劉 名 瑞, Chân Thiện Mỹ 真 善 美 xb, Đài Bắc 台 北, 1959.
6. Độ nhân kinh 度 人 經.
7. Hoàng đế Nội kinh 黃 帝 內 經.
8. Hoàng hạc phú chân bản chú giải
黃 鶴 賦 真 本 註 解, Lữ Động Tân Thuần Dương Tử 呂 洞 賓 純 陽 子 tác, Chân Thiện Mỹ
真 善 美 xb, Đài Bắc 台 北, 1964.
9. Kim Đan đại thành tập 金 丹 大 成 集,
Tử Hư chân nhân Liễu Chân, Tiêu Đình Chi Nguyên Thụy.
10. Nam Hoa Kinh 南 華 經, Trang Tử 莊
子.
11. Huyền Diệu Cảnh 玄 妙 景, Tô Thành
Mã Não kinh phòng tàng bản (1905).
12. Kim cương kinh giảng nghĩa 金 剛
經 講 義, Giang Vị Nông, Thụy Quang ấn cục, Đài Bắc, 1958.
13. Nhập Dược Kính 入 藥 鏡, Chí Nhất
chân nhân Thôi Hi Phạm 至 一 真 人 崔 希 范.
14. Ngũ Chân nhân đan đạo cửu thiên
伍 真 人 丹 道 九 篇, Xung Hư Tử Ngũ Thủ Dương 沖 虛 子 伍 守 陽.
15. Ngộ chân thiên 悟 真 篇, Trương Tử
Dương 張 紫 陽.
16. Phỏng đạo ngữ lục 訪 道 語 錄, Lý
Lạc Cầu 李 樂 俅, Chân Thiên Mỹ 真 善 美 xb, Đài Bắc 台 北, 1960.
17. Sao Kiểu động chương 敲 蹻 洞 章,
Sao Kiểu đạo nhân, Chân Thiên Mỹ 真 善 美 xb, Đài Bắc 台 北, 1956.
18.
Tiên học từ điển
仙
學
辭
典,
Đới Nguyên Trường
戴
源
長,
Chân Thiện Mỹ
真
善
美
xb, Đài Bắc
台
北,
1956.
19. Thiên Tiên chính lý trực luận 天
仙 正 理 直 論, Xung Hư Tử Ngũ Thủ Dương 沖 虛 子 伍 守 陽.
20. Tiên học diệu tuyển, Lý Lạc
Cầu, Chân Thiện Mỹ xb, Đài Bắc, 1967.
21. Tính Mệnh Khuê chỉ 性 命 圭 旨,
Doãn chân nhân 尹 真 人, Thượng Hải Cẩm Chương đồ thư cục, thạch ấn, Khang
Hi 44 (1705)
22. Tính Mệnh pháp quyết minh chỉ 性
命 法 訣 明 指, Thiên Phong lão nhân Triệu Tị Trần 千 峰 老 人 趙 避 塵 giảng thụ,
Chân Thiện Mỹ真 善 美 xb, Đài Bắc 台 北, 1957.
23. Tu linh yếu chỉ 修 靈 要 旨.
24. Tham đồng khế 參 同 契, Ngụy Bá
Dương 魏 伯 陽.
25. Thọ thế thanh biên 壽 世 青 褊, Từ
Viên tiên sư kê luận lục 慈 圓 仙 師 乩 論 錄 (1802)
26. Thông Thiên bí thư tục tập 通 天
秘 書 續 集 hay Trí phú toàn thư 智 富全 書, Vương Hiến Đình, Quảng Ích thư cục,
Thượng Hải.
27. Xướng đạo chân ngôn 唱 道 真 言,
Hạc Cù Tử 鶴 臞子.
CÁC SÁCH TIẾNG VIỆT
1. Chiếu minh đàn,
Đại thừa chân giáo, Trước Tiết tàng thơ, Thủ Thiêm, Saigon, 1956.
2. Đồ Chiểu,
Ngư tiều vấn đáp y thuật, Phan văn Hùm hiệu đính, chú thích, Nhượng
Tống tăng bình, bổ chú, Tân Việt, 1952.
3. Giác Nhiên,
Pháp môn tọa thiền, Saigon 1962.
4. Margarita,
Thông điệp tình yêu nhân hậu gửi các tâm hồn nhỏ, Sai gon, 1973. Tu
viện Đồng Công, Thủ Đức xb.
5. Nghiêm Xuân
Hồng, Nguyên tử, Hiện sinh và Hư vô, Hồng đông phương xuất bản,
1969.
6. Vô danh,
Huỳnh Đình kinh (Cụ Nguyễn Hòa Hiệp mướn dịch theo bản của Tử Hà
Tử).
CÁC SÁCH TIẾNG PHÁP
1. Arestein Jean,
Encyclopédie du dessin, Fernand Nathan, Liège 1957.
2. Doré, Henri,
Variétés sinologiques, No 66.
3. Fuerte, Illan
de Casa, La Religion essentielle, Maisonneuve Frères Edit. Paris,
1929.
4. Francastel,
Pierre, Art et Techniques, Editions Gonthier, Paris XIV, 1964.
5. Lallemand,
Louis, La Vocation de l’Occident, La Colombe, Editions du Vieux
Colombier, Paris 1947.
6. Pike, E.
Royston, Dictionnaire des Religions, PUF, 1954.
7. Rolland, Roman,
La vie de Vivekananda et l’Evangile universel, Librairie Stock,
Paris 1930.
8. Sprink, Léon,
Art sacré en Occident et en Orient, Editions Xavier Mappus, II St
Hélène Lyon 1962.
9. Thọ, Nguyễn
văn, Les Secrets des Reins révélés, Thèse de Doctorat en
Médecine, Hanoi 1952.
10. Welter,
Georges, Histoires des Sectes chrétiennes des origines à nos jours,
Payot, Paris 1950.
CÁC SÁCH TIẾNG ANH
1. Foster, Walter
T., Anatomy for Students and Teachers, Foster Art Service Inc.,
430 w. 6th Street, Tustin, California.
2. Gardner, Gray,
O’Rahilly, Anatomy, Third Edition, W.B. Saunders Co.
Philadelphia, Toronto, London, 1969.
3. Guyton, Arthur
C., Textbook of Medical Physiology, W.B Saunders Co. Philadelphia
and London. 1967.
4. Hume, Robert
Ernest, The Thirteen Principal Upanishads, Geoffey Cumberlege,
Oxford University Press, 1951.
5. Johnston,
William, The Still Point, Perennial Library, Harpe and now
Publishers, New York, Evanston, San Francisco, London, 1971.
6. Langman, Jan.,
Medical Embryology, The Williams and Wilkins Co. Baltimore, 1969.
7. Mackey Albert
C. Mackey’s revised Encyclopedia of Free-Masonry, The Mason
History Co. 2300 s. Michigan Avenue Chicago, Illinois, USA, 1956.
8. Montgomery,
Ruth, A Search for the Truth.
9. Sherman,
Harold, «Wonder» Healers of the Philippines, Devorss and Co Los
Angeles, Calif. 1967.
10. Underhill,
Evelyn, Mysticism, Methuen and Co. Ltd., Essex Street W.C London,
1926.
Các sách chữ Hán phải xếp theo tên sách, vì nhiều khi không rõ tác giả.
Lại cũng có khi không biết nơi in, và năm in.
Từ đây sấp xuống thêm tên tác giả.
»
Mục Lục |