THAM ĐỒNG KHẾ TRỰC CHỈ
Nhân Tử
Nguyễn Văn Thọ khảo luận & bình dịch
»
Mục Lục
Các sách Tham Đồng Khế
❅ I. Trích: Phương
Xuân Dương 方
春
陽
(chủ biên), Trung Quốc Khí Công Đại thành
中
國
氣
功
大
成,
Cát Lâm Khoa Học Kỹ Thuật xuất bản xã, 1999, tr. 464:
1. Chu Dịch Tham Đồng Khế chú
周
易
參
同
契
注
, 3 quyển, Hán 漢
, Âm Trường Sinh 陰
長
生
.
2. Chu Dịch Tham Đồng Khế phân chương
thông Chân Nghĩa 周
易
參
同
契
分
章
通
真
義
, 3 quyển, Hậu Thục 後
蜀
, Bành Hiểu 彭
曉
. * 6 (Richard, tr. 278).
3. Chu Dịch Tham Đồng Khế khảo
dị 周
易
參
同
契
考
異
, 1 quyển, Tống 宋
, Chu Hi 朱
熹
.
4. Chu Dịch Tham Đồng Khế giải
周
易
參
同
契
解
, 3 quyển, Tống 宋
, Trần Hiển Vi 陳
顯
微
.
7. Chu Dịch Tham Đồng Khế phát huy
周
易
參
同
契
發
揮
, 9 quyển, Tống 宋
, Du Diễm 俞
琰
soạn * 32 (Richard tr. 279).
8. Chu Dịch Tham Đồng Khế chú
周
易
參
同
契
注
, 3 quyển, Tống 宋
, Chư Hoa Cốc 儲
華
谷
.
9, Chu Dịch Tham Đồng Khế phân chương
chú 周
易
參
同
契
分
章
注
, 3 q. Nguyên 元
, Trần Chí Hư 陳
致
虛
* 33
10. Chu Dịch Tham Đồng Khế sớ lược
周
易
參
同
契
疏
略
, 1 quyển, Minh 明
, Vương Văn Lộc 王
文
祿
.
11. Cổ văn Tham Đồng Khế tập giải
周
易
參
同
契
集
解
, 3 quyển, Minh 明
, Tưởng Nhất Bưu 蔣
一
彪
.
12. Tham Đồng Khế xiển u
參
同
契
闡
幽
, 3 quyển. Thanh 清
, Chu Nguyên Dục 朱
元
育
.
13.
Chu Dịch Tham Đồng Khế Chính Nghĩa
周
易
參
同
契
正
義
, 3 quyển, Thanh 清
, Đổng Đức Ninh 董
德
寧.
15. Tham Đồng Khế kinh văn trực chỉ
參
同
契
經
文
直
指
, 3 quyển.
16. Trực Chỉ Tiên Chuù
直
指
箋
注
, 3 quyển.
17. Trực Chỉ Tam Tướng Loại
直
指
三
相
類
, 2 quyển, Thanh 清
, Lưu Nhất Minh 劉
一
明
.
18.
Chu Dịch Tham Đồng Khế tập chú
周
易
參
同
契
集
注
, 2 quyển, Thanh 清
, Cừu Triệu Ngao 仇
兆
鰲
.
19. Cổ Văn Chu Dịch Tham Đồng Khế chú
古
文
周
易
參
同
契
注
, 8 quyển, Thanh 清
, Viên Nhân Lâm 袁
仁
林
.
❅ II. Trích: Richard
Bertschinger, The Secret of Everlasting Life, 1994, tr. 276- 287:
1. Yin yang Tongliu Can Tong Qi (Âm Dương
Tổng Lược Tham Đồng Khế). Eastern Han, attributed to Xu Congshi (Từ Tòng
Sự).
2. Can Tong Qi Zhu (Tham Đồng Khế chú),
Three Kingdom, Yu Fan (Ngu Phiên)
3. Yin Chenzi Can Tong Qi (Âm Chân Tử Tham
Đồng Khế), falsely Attributed to Yin Changsheng (Âm Trường Sinh)
4. Jinbi Wuxiang Lei Can Tong Ki (Kim Bích
ngũ tướng loại Tham Đồng Khế), anon. Also Falsely Attributed to Yin
Changsheng (Âm Trường Sinh), probably Tang (Đường).
5. Zhouyi Can Tong Qi Zhu (Chu Dịch Tham
Đồng Khế chú), Tang (Đường), preserved in the Dao Zang under the name of
Rong Zihao (?).
6. Zhouyi Can TongQi Fenzhang Dong Zhenyi
(Chu Dịch Tham Đồng Khế phân chương thông chân nghĩa), Five Dynasties,
dated AD 947, Peng Xiao (Bành Hiểu).
7. Can Tong Qi Taiyi Zhitu (Tham Đồng Khế
Thái Dịch Trực Đồ), Chang Chu (?).
8. Can Tong Qi Taiyi zhitu (Tham Đồng Khế
Thái Dịch Trực Đồ), Chong Yuanzi (?).
9. Can Tong Qi Taiyi Danshu (Tham Đồng Khế
Thái Dịch đan thư), Anon.
10. Can Tong Qi Taiyi Ershisi Qi Xiulian
Dadan Tu (Tham Đồng Khế Nhị Thập Tứ Khí Tu Luyện Đại Đan Đồ), Anon.
11. Can Tong Qi Jie (Tham Đồng Khế giải),
Zi Yang Zhang Boduan (Tử Dương Trương Bá Đoan), probably forged.
12. Can Tong Qi Jie (Tham Đồng Khế giải),
Song, Zhang Sui (?).
13. Dayi tu Zhi Can Tong Qi (Đại Dịch Đồ
chỉ Tham Đồng Khế), Anon.
14. Can Tong Qi Shoujian Tu (Tham Đồng Khế
Thủ kính đồ), Anon.
15. Can Tong Qi Huandan Hejue (Tham Đồng
Khế Hoàn Đan Hỏa Quyết), Anon.
16. Can Tong Qi Texing Dan (Tham Đồng Khế
đặc hành Đan), Anon.
17. Zhouyi Can Tong Qi (Chu Dịch Tham Đồng
Khế), Master Bao Su (Bão Tố).
18. Zhouyi Can Tong Qi (Chu Dịch Tham Đồng
Khế), Zhai Zhengong (?).
19. Can Tong Qi Jinbi Qiandong Jue (Tham
Đồng Khế Kim Bích Khiên động [?] quyết), Anon.
20. Can Tong Qi Taidan Zhixu Heshu (Tham
Đồng Khế Đại Đan Trật Tự Hỏa Số), Anon.
21. Can Tong Qi Jinshi Lun (Tham Đồng Khế
Kim Thạch Luận), Anon.
22. Can Tong Qi He Jindan Xingzhuang
Shiliu Biantong Zhenjue (Tham Đồng Khế hòa Kim Đan Hình trạng Thập lục
Biện thông Chân quyết), Anon.
23. Can Tong Qi Zhouhou Fang (Tham Đồng
Khế Trửu Hậu Phương), Anon.
24. Can Tong Qi Kaoyi (Tham Đồng Khế Khảo
dị), Song (Tống), 1197, Zhuxi (Chu Hi)
25. Zhouyi Can Tong Qi (Chu Dịch Tham Đồng
Khế), Song, Chu Yong (?)
26. Zhuyi Can Tong Qi Jie (Chu Dịch Tham
Đồng Khế Giải), Song, Chen Xianwei (Trần Hiển Vi). *** (Richard dùng
quyển này để dịch phần nào)
27. Can Tong Qi bian (Tham Đồng Khế Biện),
Song, Tian Qunshi (Thiên Quân Sư)
28. Can Tong Qi Wuxiang Lei Biyao (Tham
Đồng Khế Ngũ Tướng Loại Bí Yếu), Song, Lu Tian ji (?)
29. Can Tong Qi Xinjian (Tham Đồng Khế
??), Zheng Yuanzhi (?)
30. Zhouyi Menhu Can Tong Qi (Chu Dịch Môn
Hộ Tham Đồng Khế), Anon.
31. Can Tong Qi zhu (Tham Đồng Khế Chú),
Master Bai Zhen (?)
32. Zhouyi Can Tong Qi Fahui (Chu Dịch
Tham Đồng Khế Phát Huy), Yuan (Nguyên), Yu Yan (Du Diễm) and Zhouyi Can
Tong Qi shiyi (Chu Dịch Tham Đồng Khế Thích Nghi), Yu Yan (Du Diễm)
33. Zhouyi Can Tong Qi zhujie (Chu Dịch
Tham Đồng Khế Chú Giải), 1330, Yuan, Chen Zhixu (Trần Chí Hư)
34. Zhouyi Can Tong Qi Zhu (Chu Dịch Tham
Đồng Khế Chú), Anon.
35. Can Tong Qi jingwen (Tham Đồng Khế
Kinh Văn), 1515, Ming, Du Yicheng (?)
36. Zhouyi Can Tong Qi Wuming Zi Zhu (Chu
Dịch Tham Đồng Khế Vô Danh Tử Chú), Anon.
37. Can Tong Qi zhinan (Tham Đồng Khế Chỉ
Nam), Wang Youzi (?)
38. Can Tong Qi shuliu (Tham Đồng Khế ?),
1564, Ming, Wang Wenlu (?)
39. Dingzhu Can Tong Qi Jingshuan (Định
Chú Tham Đồng Khế Kinh Truyền), Ming, Shang Tingshi
40. Gushu Can Tong Qi Fenshi (Cổ Thư Tham
Đồng Khế Phân Thích), Ming, Xu Wei (Từ Vị?)
41. Zhouyi Can Tong Qi Ceshu (Chu Dịch
Tham Đồng Khế trắc thư), 1569, Ming, Lu Xixing (Lục Tây Tinh)
42. Can Tong Qu Kouyi (Tham Đồng Khế Khẩu
Dịch), 1573 Ming, Lu Xixing (Lục Tây Tinh)
43. Can Tong Qi Buzhu (Tham Đồng Khế Bổ
chú), Anon.
44. Guwen Can Tong Qi Jijie (Cổ Văn Tham
Đồng Khế tập giải), Ming, Jiang Yibiao (Tưởng Nhất Bưu)
45. Zhouyi Can Tong Qi zhujie (Chu Dịch
Tham Đồng Khế Chú giải), Ming, Zhang Wei (?)
46. Gujin Can Tong Qi Jie (Cổ Kim Tham
Đồng Khế Giải), Ming, Shen YaoZhong (?)
47. ZhouYi Can Tong Qi jiejian (Chu Dịch
Tham Đồng Khế giải tiên), Ming Zhang Wenlong (Explanation) and Zhu
Changchun (notes)
48. Guwen Can Tong Qi (Cổ Văn Tham Đồng
Khế), Ming, Peng Haogu (Bành Hiếu Cổ)
49. Jiaozhu Guwen Can Tong Qi (Hiệu chú Cổ
Văn Tham Đồng Khế), Ming, Wang Jiachun (Vương Gia Xuân ?)
50. Can Tong Qi zhu (Tham Đồng Khế chú),
Ming, Chen Jinmo (?)
51. Can Tong Qi Chanyou (Tham Đồng Khế
Xiển U), 1669 Qing, Zhu Yuanyu (Chu Nguyên Dục)
52. Can Tong Qi Zhu (Tham Đồng Khế Chú),
Qing, Li Guangdi (Lý Quang Địa)
53. Can Tong Qi Zhu (Tham Đồng Khế Chú),
Qing, Chen Zhaocheng (?)
54. Zhouyi Can Tong Qi Maiwang (Chu Dịch
Tham Đồng Khế ?), Qing, Tao Susi (Đào Tố Tỷ)
55. Guben Zhouyi Can Tong Qi Ji Zhu (Cổ
Bản Chu Dịch Tham Đồng Khế tập chú), Qing, Qiu Zhaobie (Cừu Triệu Ngao)
56. Guben Can Tong Qi (Cổ Bản Tham Đồng
Khế), Qing , by the “Old Fellow Eminent Highway”.
57. Du Can Tong Qi (Độc Tham Đồng Khế),
Qing, Zhu Fu (?)
58. Gu Can Tong Qi Jizhu (Cổ Tham Đồng Khế
tập chú), Qing, Liu Wulong (?)
59. Guwen Zhouyi Can Tong Qi zhu (Cổ Văn
Chu Dịch Tham Đồng Khế chú), 1732 Qing, Yuan Renlin (Viên Nhân Lâm)
60. Can Tong Qi Zhu (Tham Đồng Khế Chú),
Wang Yuanjing (?)
61. Zhouyi Can Tong Qi Zhengyi (Chu Dịch
Tham Đồng Khế chính nghĩa), 1788, Qing, Dong Dening (Đổng Đức Ninh)
62. Can Tong Qi (Tham Đồng Khế), Qing,
Jiang Zhongzhen (?)
63. Can Tong Qi Fahui Wuyan Zhu Zhailu
(Tham Đồng Khế Ngũ Ngôn Chú Trích Lục), Qing, Ji Dakui (?)
64. Zhouyi Can Tong Qi Jiyun (Chu Dịch
Tham Đồng Khế tập vận), Qing, Ji Dakui (?)
65. Can Tong Qi zhizhi (Tham Đồng Khế Trực
Chỉ), Qing, Liu Yiming (Lưu Nhất Minh)
66. Can Tong Qi Zhushi (Tham Đồng Khế Chú
Thích), Qing, Li Shixu (?)
67. Zhongjiao Guwen Can Tong Qi (Trùng
hiệu Cổ Văn Tham Đồng Khế), 1839, Qing, compiled by Zhu Ama
68. Zhouyi Can Tong Qi FenZhang Zhujie
(Chu Dịch Tham Đồng Khế Phân Chương Chú Giải), dated 1840, Qing, Chuan
Jinquan (?)
69. Can Tong Qi Fenjie Bijie (Tham Đồng
Khế Phân Tiết Bí Giải), dated 1879, Qing, Lu Huilian (?) |