NGỘ CHÂN TRỰC CHỈ

悟 真 直 指

TỐNG, TỬ DƯƠNG TRƯƠNG CHÂN NHÂN trước 宋 紫 陽 真 人 著

THÊ VÂN SƠN, NGỘ NGUYÊN TỬ, LƯU NHẤT MINH chú 棲 雲 山 悟 元 子 劉 一 明 註

CỬU DƯƠNG SƠN, ẤN CHÂN TỬ CHU KIM TỈ hiệu chính 九 陽 山 印 真 子 周 金 璽 校 正

Môn nhân XUNG HOÀ TRƯƠNG DƯƠNG TOÀN hiệu duyệt  門 人 沖 和 張 陽 全 校 閱

Hậu học LÝ TỬ VIÊN trùng khan 後 學 李 紫 垣 重 刊

Nhân Tử Nguyễn Văn Thọ dịch chú


 

» Quyển I

NGỘ CHÂN TRỰC CHỈ

悟 真 直 指

Ngộ Chân Thiên nguyên tự

悟 真 篇 原 序

Ngộ Chân Thiên hậu tự

悟 真 篇 後 序

TIỂU SỬ TRƯƠNG BÁ ĐOAN

THẤT NGÔN LUẬT THI
THẬP LỤC THỦ DĨ BIỂU NHỊ BÁT CHI SỐ

七 言 律 詩 七 十 六 首 以 表 二 八 之 數

 

» Quyển II

NGỘ CHÂN TRỰC CHỈ

悟 真 直 指

Thất ngôn tuyệt cú lục thập tứ thủ án Chu Dịch lục thập tứ quái

七 言絕 句 六 十 四 首 按 周 易 六 十 四 卦

 

» Quyển III

NGỘ CHÂN TRỰC CHỈ

悟 真 直 指

Ngũ ngôn luật thi nhất thủ (dĩ tượng Thái Ất hàm chân khí)

五 言 律 詩 一 首 以 象 太 乙 含 真 氣

TÂY GIANG NGUYỆT 西 江 月

(Gom 12 bài thơ tượng trưng cho 12 tháng)

Năm bài thơ Thất Ngôn Tuyệt Cú để tượng Ngũ Hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. 

 

» Quyển IV

NGỘ CHÂN TÍNH TÔNG TRỰC CHỈ 悟 真 性 宗 直 指

TAM GIỚI DUY TÂM TỤNG 三 界 惟 心 頌

TỀ VẬT TỤNG 齊 物 頌

TỨC TÂM THỊ PHẬT TỤNG 即 心 是 佛 頌

VÔ TÂM TỤNG 無 心 頌

TÂM KINH TỤNG 心 經 頌

VÔ TỘI PHÚC TỤNG 無 罪 福 頌

VIÊN THÔNG TỤNG 圓 通 頌

TÙY THA TỤNG 隨 他 頌

BẢO NGUYỆT TỤNG 寶 月 頌

THÁI CHÂU CA 采 珠 歌

THIỀN ĐỊNH CHỈ MÊ CA 禪 定 指 迷 歌

ĐỘC TUYẾT ĐẬU THIỀN SƯ TỔ ANH TẬP CA 讀 雪 竇 禪 師 祖 英 集 歌

GIỚI ĐỊNH TUỆ GIẢI 戒 定慧 解

TÂY GIANG NGUYỆT THẬP NHỊ THỦ 西