l    
 

1. TRỊNH NHẤT CHI THẤT 鄭 一 之 七

TRI Y 緇 衣 (Trịnh phong 鄭 風 1)

TƯƠNG TRỌNG TỬ 將 仲 子 (Trịnh phong 鄭 風 2)

THÚC VU ĐIỀN 叔 于 田 (Trịnh phong 鄭 風 3)

THÁI THÚC VU ĐIỀN 大 叔 于 田 (Trịnh phong 鄭 風 4)

THANH NHÂN 清 人 (Trịnh phong 鄭 風 5)

CAO CẦU 羔 裘 (Trịnh phong 鄭 風 6)

TUÂN ĐẠI LỘ 遵 大 路 (Trịnh phong 鄭 風 7)

NỮ VIẾT KÊ MINH 女 曰 雞 鳴 (Trịnh phong 鄭 風 8)

HỮU NỮ ĐỒNG XA 有 女 同 車 (Trịnh phong 鄭 風 9)

SƠN HỮU PHÙ TÔ 山 有 扶 蘇 (Trịnh phong 鄭 風 10)

THÁC HỀ 籜 兮 (Trịnh phong 鄭 風 11)

GIẢO ĐỒNG 狡 童 (Trịnh phong 鄭 風 12)

KIỂN THƯỜNG 褰 裳 (Trịnh phong 鄭 風 13)

PHONG 丰 (Trịnh phong 鄭 風 14)

ĐÔNG MÔN CHI THIỆN 東 門 之 墠 (Trịnh phong 鄭 風 15)

PHONG VŨ 風 雨 (Trịnh phong 鄭 風 16)

TỬ KHÂM 子 衿 (Trịnh phong 鄭 風 17)

DƯƠNG CHI THỦY 揚 之 水 (Trịnh phong 鄭 風 18)

XUẤT KỲ ĐÔNG MÔN 出 其 東 門 (Trịnh phong 鄭 風 19)

DÃ HỮU MAN THẢO 野 有 蔓 草 (Trịnh phong 鄭 風 20)

TRĂN VĨ 溱 洧 (Trịnh phong 鄭 風 21)

2. TỀ NHẤT CHI BÁT 齊 一 之 八

KÊ MINH 雞 鳴 (Tề phong 齊 風 1)

TUYỀN 還 (Tề phong 齊 風 ­• 2)

TRỮ 著 (Tề phong 齊 風 ­• 3)

ĐÔNG PHƯƠNG CHI NHẬT 東 方 之 日 (Tề phong 齊 風 4)

ĐÔNG PHƯƠNG VỊ MINH 東 方 未 明 (Tề phong 齊 風 5)

NAM SƠN 南 山 (Tề phong 齊 風 6)

PHỦ ĐIỀN 甫 田 (Tề phong 齊 風 7)

LÔ LINH 盧 令 (Tề phong 齊 風 8)

TỆ CẨU 敝 笱 (Tề phong 齊 風 9)

TẢI KHU 載 驅 (Tề phong 齊 風 10)

Y TA 猗 嗟 (Tề phong 齊 風 11)

3. NGỤY NHẤT CHI CỬU 魏 一 之 九

CÁT LƯ 葛 屨 (Ngụy phong 魏 風 1)

PHẦN THỨ NHU 汾 沮 洳 (Ngụy phong 魏 風 2)

VIÊN HỮU ĐÀO 園 有 桃 (Ngụy phong 魏 風 3)

TRẮC HỘ 陟 岵 (Ngụy phong 魏 風 4)

THẬP MẪU CHI GIAN 十 畝 之 閒 (Ngụy phong 魏 風 5)

PHẠT ĐÀN 伐 檀 (Ngụy phong 魏 風 6)

THẠC THỬ 碩 鼠 (Ngụy phong 魏 風 7)

4. ĐƯỜNG NHẤT CHI THẬP 唐 一 之 十

TẤT SUẤT 蟋 蟀 (Đường phong 唐 風 1)

SƠN HỮU XU 山 有 樞 (Đường phong 唐 風 2)

DƯƠNG CHI THỦY 揚 之 水 (Đường phong 唐 風 3)

TIÊU LIÊU 椒 聊 (Đường phong 唐 風 4)

TRÙ MÂU 綢 繆 (Đường phong 唐 風 5)

ĐỆ ĐỖ 杕 杜 (Đường phong 唐 風 6)

CAO CẦU 羔 裘 (Đường phong 唐 風 7)

BẢO VŨ 鴇 羽 (Đường phong 唐 風 8)

VÔ Y 無 衣 (Đường phong 唐 風 9)

HỮU ĐỆ CHI ĐỖ 有 杕 之 杜 (Đường phong 唐 風 10)

CÁT SINH 葛 生 (Đường phong 唐 風 11)

THÁI LINH 采 苓 (Đường phong 唐 風 12)

5. TÀO NHẤT CHI THẬP TỨ 曹 一 之 十 四

PHÙ DU 蜉 蝣 (Tào phong 曹 風 1)

HẦU NHÂN 候 人 (Tào phong 曹 風 2)

THI CƯU 鳲 鳩 (Tào phong 曹 風 3)

HẠ TUYỀN 下 泉 (Tào phong 曹 風 4)

6. BÂN NHẤT CHI THẬP NGŨ 豳 一 之 十 五

THẤT NGUYỆT 七 月 (Bân phong 豳 風 1)

SUY HÀO 鴟 鴞 (Bân phong 豳 風 2)

ĐÔNG SƠN 東 山 (Bân phong 豳 風 3)

PHÁ PHỦ 破 斧 (Bân phong 豳 風 4)

PHẠT KHA 伐 柯 (Bân phong 豳 風 5)

CỬU VỰC 九 罭 (Bân phong 豳 風 6)

LANG BẠT 狼 跋 (Bân phong 豳 風 7)

7. TIỂU NHÃ 小 雅

LỘC MINH 鹿 鳴 (Lộc minh 鹿 鳴 1)

TỨ MẪU 四 牡 (Lộc minh 鹿 鳴 2)

HOÀNG HOÀNG GIẢ HOA 皇 皇 者 華 (Lộc minh 鹿 鳴 3)

THƯỜNG LỆ 裳 棣 (Lộc minh 鹿 鳴 4)

PHẠT MỘC 伐 木 (Lộc minh 鹿 鳴 5)

THIÊN BẢO 天 保 (Lộc minh 鹿 鳴 6)

THÁI VI 采 薇 (Lộc minh 鹿 鳴 7)

XUẤT XA 出 車 (Lộc minh 鹿 鳴 8)

ĐỆ ĐỖ 杕 杜 (Lộc minh 鹿 鳴 9)

8. BẠCH HOA 白 華

NGƯ LI 魚 麗 (Bạch hoa 白 華 3)

NAM HỮU GIA NGƯ 南 有 嘉 魚 (Bạch hoa 白 華 4)

NAM SƠN HỮU ĐÀI 南 山 有 臺 (Bạch hoa 白 華 7)

LỤC TIÊU 蓼 蕭 (Bạch hoa 白 華 9)

TRẨM LỘ 湛 露 (Bạch hoa 白 華 10)

9. TẦN NHẤT CHI THẬP NHẤT 秦 一 之 十 一

XA LÂN 車 轔 (Tần phong 秦 風 1)

TỨ THIẾT 駟 驖 (Tần phong 秦 風 2)

TIỂU NHUNG 小 戎 (Tần phong 秦 風 ­• 3)

LIÊM HÀ 蒹 葭 (Tần phong 秦 風 4)

CHUNG NAM 終 南 (Tần phong 秦 風 5)

HUỲNH ĐIỂU 黃 鳥 (Tần phong 秦 風 6)

THẦN PHONG 晨 風 (Tần phong 秦 風 7)

VÔ Y 無 衣 (Tần phong 秦 風 8)

VỊ DƯƠNG 渭 陽 (Tần phong 秦 風 9)

QUYỀN DƯ 權 輿 (Tần phong 秦 風 10)

10. TRẦN NHẤT CHI THẬP NHỊ 陳 一 之 十 二

UYỂN KHÂU 宛 丘 (Trần phong 陳 風1)

ĐÔNG MÔN CHI PHẦN 東 門 之 枌 (Trần phong 陳 風 2)

HÀNH MÔN 衡 門 (Trần phong 陳 風 3)

ĐÔNG MÔN CHI TRÌ 東 門 之 池 (Trần phong 陳 風 4)

ĐÔNG MÔN CHI DƯƠNG 東 門 之 楊 (Trần phong 陳 風 5)

MỘ MÔN 墓 門 (Trần phong 陳 風 6)

PHÒNG HỮU THƯỚC SÀO 防 有 鵲 巢 (Trần phong 陳 風 7)

NGUYỆT XUẤT 月 出 (Trần phong 陳 風 8)

CHU LÂM 株 林 (Trần phong 陳 風 9)

TRẠCH BA 澤 陂 (Trần phong 陳 風 10)

11. CỐI NHẤT CHI THẬP TAM 檜 一 之 十 三

CAO CẦU 羔 裘 (Cối phong 檜 風 1)

TỐ QUAN 素 冠 (Cối phong 檜 風 2)

THẤP HỮU TRƯỜNG SỞ 隰 有 萇 楚 (Cối phong 檜 風 3)

PHỈ PHONG 匪風 (Cối phong 檜 風 4)