DỊCH KINH YẾU CHỈ

Hướng đi của Thánh nhân

Nhân Tử Nguyễn Văn Thọ & Huyền Linh Yến Lê

Mục lục | Lời nói đầu | Phần 1  2  3  4  5  6  7  8  9 | chương 1  2  3  4  5  6  7  8 | phụ lục 1 2 | STK


Phần 4

THÁI CỰC LUẬN

Sách tham khảo

Các tên sách viết tắt trong thiên khảo luận.

H C R O P C  Histoire des Croyances Religieuses et des Opinions Philosophiques en Chine.

AIT.                 Aitareya Upanishad.

B.A.V              Brhadaranyaka Upanishad  —Trad. E.  Senart ,    Paris 1934

BRIH.                                nt

CH.U.             Chandogya Upanishad.  — CHAND Traduction E. Senart,  Paris 1930 

K.U.                Kathaka ou Katha Upanishad Publiée et Traduite par L. Renou, Paris 1943   MAITRI UP.                 Maitri Upanishad.

P.U.                Prana Upanishad  éd. et traduite par J. Bousquet Paris 1948

T.N.H.A.        Tống Nguyên Học Án

T.Q.T.H.S.    Trung Quốc Triết Học Sử

T.M.K.C.        Tính Mệnh Khuê Chỉ

T.M.P.Q.M.C  Tính Mệnh Pháp Quyết Minh Chỉ

X.Đ.C.N.        Xướng Đạo Chân Ngôn 

A.  PHÁP VĂN

Etranges Pouvoirs — Robert Lasserre

Heraclite — Shri Aurobindo

Héraclite et la Philosophie  — Kostas Alexos

Instant et Cause — Lilian Silburn

La Bible de Jérusalem

La Médecine Chinoise

La Sainte Bible — Crampon

La Religion Essentielle — Illan de Casa Fuerte

La Voie Rationnelle de Dr J. Choain          

Le Philosophe Tchou Hi — Stanislas de Gall

Le Zodiaque — M. Senard 

Les Secrets de l’Atome — Edition René Kester

Les Sept Vallées  — Balla'u'lláh

Sagesse Chinoise et  Henri Bernard Maître philosophie Chrétienne

Science et Matérialisme — Recherches et Débats  Arthème Fayard.

Teilhard de Chardin — Jean Onimus

Textes Philosophiques  — Léon Wieger.

Théosophie et Science — A. Tanon

B.  ANH VĂN

Basic Teaching of the Great — S.E. Frost, Jr.

Mysticism and Philosophy  — W.T. Stace

Philosophers 

Psychology and Alchemy — C.G. Jung

The Thirteen Upanishads — Robert Ernest Hume

C.  HÁN VĂN

Chu Dịch Đại Toàn

Chu Dịch Xiển Chân — Lưu Nhất Minh 

Đại Đỗng Chân Kinh

Đạo Dư Lục — Đào Hư Tử

Đạo Đức Kinh — Lão tử

Đỗng Huyền Linh Bảo Định Quan Kinh

Giảng Đạo Tinh Hoa Lục — Văn Đạo Tử

Huỳnh Đình Kinh giải — Lưu nhất Minh

Liêu dương Điện Vấn Đáp Thiên

Nhập Dược Kính 

Sao Kiểu Đỗng Chương

Thái Cực Quyền Bổng Đồ Thuyết

Trung Dung

Trung Dung Hoặc Vấn — Chu Hi

Trung quốc Triết Học Sử — Phùng Hữu Lan

Trung quốc Triết Học Sử — Tạ vô Lượng

Tu Chân Bất Tử Phương

Tượng Ngôn Phá Nghi

Xướng Đạo Chân Ngôn

D.  HÁN VIỆT

Qui Nguyên Trực Chỉ  — Đỗ thiếu Lăng (dịch) 

E.  VIỆT VĂN

Kinh Dịch — Ngô tất Tố (dịch)

Tống Nho — Bửu Cầm


Mục lục | Lời nói đầu | Phần 1  2  3  4  5  6  7  8  9 | chương 1  2  3  4  5  6  7  8 | phụ lục 1 2 | STK