TÍNH MỆNH KHUÊ CHỈ TOÀN THƯ
»
MỤC LỤC |
NGUYÊN |
HANH |
LỢI |
TRINH
HANH TẬP
1
2 3
4
5 6
7 8
9 10
11 12
13 14
15 16
NGỌC DỊCH LUYỆN
HÌNH ĐỒ
Tiểu Tiểu hồ trung
biệt hữu Thiên,
小
小 壺 中 別 有 天,
Thiết ngưu canh địa chủng
kim liên.
鐵
牛 耕 地 種 金 蓮 .
Giá ban bảo vật gia gia hữu,
這
般 寶 物 家 家 有,
Nhân thậm thời nhân bất học
Tiên.
因
甚 時 人 不 學 仙 .
Tại Tiểu Hồ trung, có trời
riêng,
Ruộng dùng trâu sắt, trồng
Kim Liên.
Kim Liên giống ấy, nhà nhà
có,
Con người sao chẳng học làm
tiên?
*
Diệu dụng như giang hà,
妙
用 如 江 河,
Chu lưu vô cùng dĩ,
周
流 無 窮 已 .
Trường dưỡng Huyền Cốc
chi,
長
養 玄 谷 芝,
Quán khái Dao Trì
thuỷ.
灌
溉 瑤 池 水 .
Diệu dụng như giang hà,
Chảy trôi vô cùng dĩ.
Dưỡng nuôi Huyền Cốc Chi,
Tưới tắm nước Giao Trì .
*
Luyện dịch
như tuyền, tằng hữu quyết,
煉
液 如 泉 曾 有 訣,
An tâm, thị dược cánh vô
phương.
安
心 是 藥 更 無 方 .
Tích khí khai quan
thông Đại Đạo,
積
氣 開 關 通 大 道,
Nhất cừ lưu chuyển, nhập
Quỳnh Tương.
一
渠 流 轉 入 瓊 漿 .
Nước bọt tuôn trào, vốn đã
nghe,
An tâm là thuốc, không chi
khác.
Tích khí sẽ thông tuông Mạch
Đốc,
Ngòi lạch
thông rồi nhập Quỳnh Tương.
_________________________
Nê Hoàn cung, đan điền.
Nguyên Khí.
Đan Điền.
Nê Hoàn Cung.
Giảo thiệt, yết tân.
Khí thông Đốc mạch.
Tân Dịch trong miệng.
1
2 3
4
5 6
7 8
9 10
11 12
13 14
15 16
|