DỊCH KINH YẾU CHỈ
Hướng đi của Thánh
nhân
Nhân Tử Nguyễn Văn Thọ & Huyền Linh Yến
Lê
Mục lục | Lời nói
đầu | Phần 1 2
3 4
5 6
7 8
9
| chương
1
2
3
4 |
phụ lục 1
2
| STK
Phần 3
VÔ CỰC LUẬN
Phụ lục 2
ÍT NHIỀU TỪ NGỮ ĐỂ HÌNH DUNG
HAY DIỄN TẢ VÔ CỰC THEO TAM GIÁO
[
Bảy chữ:
Sinh tử bất tương quan chi
địa
Quỉ thần thứ bất phá chi
cơ
Sáu chữ:
Hà tư hà lự chi thiên
Bất thức bất tri chi địa
Hư linh bất muội chi thần
Sắc không bất nhị chi vật
Khảm ly giao cấu chi hương
Thiên biến vạn hóa chi tổ
An thân lập mệnh chi gia
Trưởng thai chú tức chi
hương
Tiên thiên chân nhất chi
khí [
Bốn chữ:
Thiên địa linh căn
Bất động đạo tràng
Huyền tẫn chi môn
Bất nhị pháp môn
Hắc bạch tương phù
Tiên thiên địa sinh
Hoàng trung thông lý
Hư vô chi cốc
Vạn tượng chủ tể
Thái cực chi đế
Tạo hóa chi nguyên
Đạo nghĩa chi môn
Hoạt bát bát địa
Ba la mật địa
Nguyên thủy tổ khí (Nhập
dược kính trang 1)
Hi Di chi vức (Linh bảo
tất pháp hạ 13b)
Nguyên thủy tổ khí
Chí thiện chi địa
Hô hấp chi căn
Thậm thâm pháp giới
Tạo hóa tuyền quật
Vũ trụ chủ tể
Ký tế đỉnh khí
Ngưng kết chi sở
Hỗn độn chi căn
Tiên thiên chủ nhân
Thần minh chi xá
Linh minh nhất khiếu
Đà la ni môn
Cao thượng Hư vô (Linh bảo
tất pháp hạ 13b)
Ba chữ:
Xá lợi tử
Pháp vương thành
Mậu kỷ môn
Tây nam hương
Tổng trì môn
Chúng diệu môn
Qui căn khiếu
Thủ nhất đàn
Như ý châu
Huyền thai đỉnh
Như lai tạng
Chỉ kỳ sở
Chân nhất khiếu
Đa bảo tháp
Yến nguyệt lô
Chân kim đỉnh
Bát nhã ngạn
Thượng thổ phủ.
Tiên thiên khí (Nhập dược
kính 1)
Tự nhiên thể
Cực lạc quốc
Chân nhất xứ
Tổ khí huyệt
Bồng lai đảo
Hoa quang tạng
Phục mệnh quan
Hi di phủ
Hư không tạng
Tịch diệt hải
Xoang tử lý
Xích long tinh
Thiên huyền nữ
Tự tại xứ
Tạo hóa lô
Vô tận tạng
Sinh sát xá
Viên giác hải
Trung nhất cung
Hai chữ:
Vô cực
Không trung
Bá bính
Tây phương
Huỳnh bà
Tĩnh thổ
Viên minh
Ngũ chi
Huyền minh
Hoàng trung
Huyền sở
Anh nhi
Khí huyệt
Thủ linh
Tâm nguyên
Linh sçn
Đơn đài
Bồng hồ
Tổ khí
[
Huyền quan
[
Chân thổ
Huỳnh đình
Giá cá
Trung Hoàng
Chân trung
Linh quang
Chân cống
Chính vị
Qui trung
Hoa trì
Bắc Hải
Linh phủ
Linh Đài
Tính Hải
Xích thủy
Đơn cuộc
Chân duyên
Kim hoa
Hồng mông
Hỗn độn
Một chữ:
Nhân Thành Nhất
[
Đơn
Châu
Tượng hình:
Vòng tròn rỗng 〇
CÁC TỪ NGỮ ĐỂ ÁM CHỈ THƯỢNG ĐẾ BẤT KHẢ
TƯ NGHỊ
THEO HUYỀN HỌC ÂU CHÂU
[
PHÁP VĂN
Absolu (Tuyệt đối)
Parabrahm Thượng đế bất
khả tư nghị
Cela (Giá cá)
Non être (Hư vô)
Réalité sans seconde (Diệu
hữu)
Vide (Hư)
Cause sans cause (Tạo hóa
chi nguyên)
Asat (không, Vô)
Espace cosmique (bất dộng
đạo tràng, Hư không thân, Tổ khiếu, tự tại xứ)
Tout un (Chân Nhất)
Grand tout (Tổng trì môn)
Mulạprakriti = Chân thổ
(Prématière)
Ule (Chân nhất khiếu)
Grand Chaos (Hồng mông, Hỗn
độn)
Espace (Vô tận tạng)
Grand Abîme (Tịch diệt hải)
Grandes Eaux (Tì Lư tính
hải)
Substance précosmique: tiên
thiên nhất khí
Substance de la matière
(vạn tượng chủ tể)
Ether (Thái Hư)
Unité substantielle (chân
nhất xứ)
La racine de toutes les
racines (Thái cực chi đế)
La grande réalité (Chúng
diệu chi môn)
L'Unité indifférenciée
(Hồng mông vị phán)
En Sof (Thượng đế bất khả
tư nghị)
Deus absconditus (Dieu
caché) [
(Tiên thiên chủ nhân)
Néant (Tịch diệt, Hư không)
[
Vide (Không) (2)
Rien (Không, Hư)
[
ANH VĂN
The Ultimate Oneness
[
(Chân nhất)
The Ultimate unity (1)
(Chân nhất xứ)
Undying reality
[
(Thường, Hằng)
The Void
[
(Không, Hư)
The Nothingness (3)
(Hư vô)
The One (3)
(Nhất)
The Infinite (3)
The undifferentiated Unity
(3) (Hồng mông Hỗn độn
The Universal or Cosmic
Self [
The Ultimate Being (4)
(Đại ngã)
The Universal Self or the
world, the Absolute, or God [
(Đại ngã, Tuyệt đối thể)
The Underlying or essential
consciousness (5) (Chân tâm)
The pure, absolute,
abstract Self (5) (Bất thần chi thần)
The Oneness of the Godhead
[
A Wayless abyss (1)
(Hư vô chi cốc)
Darkness, Emptiness, Nothingness, Silence, Nakedness, Nudity, a
dazzling abscurity [
(Hỗn độn, Hồng mông, Không tịch, Tịch diệt)
CHÚ THÍCH
Mục lục | Lời nói
đầu | Phần 1 2
3 4
5 6
7 8
9
| chương
1
2
3
4 |
phụ lục 1
2
| STK
|