CHÂN DUNG KHỔNG TỬ
Nhân Tử Nguyễn Văn Thọ
Mục
lục | Phi lộ | chương
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11 12
13 14
15 16
17 18
19 20
Đính chính gia phả đức Khổng | Phụ
lục |
Sách tham khảo
Sách
tham khảo
ANH VĂN
- Edmund Wilson, The Scroll from the
Dead Sea.
- John J. Dougherty, The Searching the
Scriptures.
- Harry Emerson Fosdick, On Being a
Real Person.
- Malcolm Hay, Failure in the Far-East.
- Nancy Wilson Ross, Three Ways of
Asian Wisdom.
- Richard Wilhelm, The I Ching.
- Richard Wilhelm, The Secret of the
Golden Flower.
- The Roy Edwin Froom, The Prophetic
Faith of Our Fathers.
- T.S. Eliot, Notes towards the
Definition of Culture.
- Acta asiatica, Bulletin of the Institute
of Eastern Culture (Periodicals).
ANH HÁN
James Legge, Confucian Analects.
James Legge, The Doctrine of the Mean.
James Legge, The Great Learning.
James Legge, The Works of Mencius.
James Legge, The She King
James Legge, The Shoo King.
HÁN VĂN
- Khổng Đức Thành, Khổng Tử Thánh Tích
Đồ.
- Tưởng Bá Tiềm, Chư Tử Thông Khảo.
- Tưởng Bá Tiềm, Kinh học Soạn Yếu.
- Tư Mã Thiên, Sử Ký.
- Trương Kỳ Quân, Trung Quốc Ngũ Thiên
Niên Sử.
Khổng Tử Gia Ngữ
Tống bản Thập Tam Kinh chú sớ
LA NGỮ
P. Angelo Zottoli S.J., Cursus
litteraturæ sinicæ, volumen secundum.
P. Angelo Zottoli S.J., Cursus
litteraturæ sinicæ, volumen tertium (Liber Carminum).
PHÁP VĂN
- Amaury de Riencourt, L’Âme de la
Chine.
- Alexis Carrel, Réflexions sur la
conduite de la vie.
- A.E. Powell, Le Système solaire.
- France-Asie (édition), Présence du
Bouddhisme.
- Jacques Douillet, Qu’est-ce qu’un
Saint.
- J. Herbert, L’Enseignement de
Ramakrishna.
- Henri Doré, Variétés sinologiques
No 49, No 50.
- Jean Onimus, Pierre Teihard de
Chardin ou la Foi au Monde.
- Léopold Zéa, L’Originalité des
Cultures.
- Lecomte du Noüy, Entre Savoir et
Croire.
- Léon Wieger, Histoire des Croyances
religieuses et des opinions philosophiques en Chine des origines jusqu’à
nos jours.
- Mac Semenoff, Pensée du Bouddha.
- Marcel Granet, La Civilisation
chinoise.
- Marcel Granet, La Pensée chinoise.
- Mary Lecomte du Noüy, De
l’Agnosticisme à la Foi.
- Mathieu Tchang, Variétés sinologiques
No 24, Synchronisme chinois.
- Millar Burrows, Les Manuscrits de la
Mer Morte.
- Robert Magnenoz, De Confucius à
Lénine.
- Stanilas le Gall, Le Philosophe Tchou
Hi, sa doctrine, son influence.
- Trần Văn Hiến Minh, La Conception
confucéenne de l’homme.
* La Bible de Jérusalem.
PHÁP HÁN
- Léon Wieger, Textes historiques.
- Léon Wieger, Les Pères du Système
Taoiste.
- Séraphin Couvreur, Les Annales de la
Chine (Chou King).
- Séraphin Couvreur, Les Quatre Livres.
- Séraphin Couvreur, Mémoires sur les
bienséances et les cérémonies (Li Ki).
- Séraphin Couvreur, Tch’ouen Ts’iou et
Tso Chouan (La Chronique de la Principauté de Lou).
VIỆT VĂN
- Alexandre de Rhodes, Catechismus,
Phép Giảng Tám Ngày.
- Nguyễn Hiến Lê, Nho giáo một triết lý
chính trị.
- Nguyễn Minh Thiện, Phật giáo Tâm lý
học.
- Nguyễn Văn Thọ, Khảo Luận và Phê Bình
Học Thuyết Khổng Tử
- Nguyễn Văn Thọ, Khổng học Tinh hoa.
- Nhượng Tống (dịch giả), Kinh Thư.
- Phan Bội Châu, Khổng học đăng.
- Trần Trọng Kim, Nho giáo.
- Thích Chân Giác (dịch giả), Thủ Lăng
Nghiêm Kinh.
- Võ Minh Trí (dịch giả), Đông Châu
Liệt Quốc.
* Văn Hóa Á Châu (nguyệt san)
VIỆT HÁN
- Đoàn Trung Còn (dịch giả), Đại Học;
Luận Ngữ; Mạnh Tử; Trung Dung.
- Hoàng Khôi (dịch giả), Xuân Thu Tam
Truyện.
- Nguyễn Duy Cần (dịch giả), Đạo Đức
Kinh.
- Nguyễn Đăng Thục, Lịch sử triết học
Đông phương.
- Tạ Quang Phát (dịch giả), Kinh Thi.
- Tản Đà
(dịch giả),
Kinh Thi.
Mục
lục | Phi lộ | chương
1 2
3 4
5 6
7 8
9 10
11 12
13 14
15 16
17 18
19 20
Đính chính gia phả đức Khổng | Phụ
lục |
Sách tham khảo
|