DỊCH KINH YẾU CHỈ
Hướng đi của Thánh
nhân
Nhân Tử Nguyễn Văn Thọ & Huyền Linh Yến
Lê
Mục lục | Lời nói
đầu | Phần 1 2
3
4 5
6 7
8 9
| chương 1 2
3 4
5 6
7 8 | phụ lục
1 2 |
STK
Phần 4
THÁI CỰC LUẬN
Phụ lục 1
ÍT NHIỀU DANH HIỆU TƯƠNG ỨNG VỚI THÁI CỰC
ANH NGỮ
*
Mercurius (Thái Cực)
*
Prima materia
(Nguyên Thể)
*
Archetype of the
Divine Child (Hóa Nhi)
*
Anthropos (Chân
Nhân)
*
Hermès (Thái Cực)
*
Philosophical Gold
(Kim Đơn)
*
Quintessence (Tinh)
*
Unum, Unica res,
Monad (Nhất)
*
Rebis (Thái Cực)
*
The Drug of
Immortality (Trường Sinh Dược)
*
Lapis Philosophorum
(Ngọc Châu Viên Giác)
*
The Universel Self
(Toàn Nhất) (162)
*
The One (Plotinus and
theVedanta) (162) (Nhất)
*
The Divine Unity
(Thái Nhất) (Eckhart, Ruysbroeck) (162)
*
The Dazzling
Obscurity (Suso) (162) (Yểu Minh)
*
Vacuum Plenum (W.T.
Stace) (162) (Hư Thực Xứ)
*
The Divine Ground
(Chân Thổ) (175)
*
The En Sof (Đế Ất)
(177)
*
The Hidden God (Trời
Ẩn) (177)
*
The Infinite Cosmic
Self (Đại Ngã Vũ Trụ) (178)
*
The Very Reality
(Chân) (170)
*
The All Good (Chí
Thành - Chí Thiện) (170)
*
The Primal Being
(Nguyên Thể) (185)
PHÁP NGỮ
* Nature Naturans (Lý Năng
Sinh)
*
Matrice matérielle
(Căn Nguyên)
*
Racine (Căn Bản)
*
Prana (Thần Khí)
*
Purushattama
*
Suprême Purusha (Chân
Nhân)
*
Alaya
*
Avalokileshvara
*
Padmapani
*
Psyché (Tâm)
*
Anima Mundi (Thiên
Địa Chi Tâm)
*
Christ
*
Âme Universelle (Vũ
Trụ Tâm)
*
Monade (Nguyên Thể)
*
Purusha l’Homme (Chân
Nhân)
*
Chrestos, Homme Divin
(Chân Nhân)
*
Sagesse (Tuệ, Giác,
v.v.. )
CHÚ THÍCH
Các danh từ trên trích trong C.G. Jung Psychology and Alchemy đoạn. The
Prima Matéria từ trang 304 đến 331.
Mục lục | Lời nói
đầu | Phần 1 2
3
4 5
6 7
8 9
| chương 1 2
3 4
5 6
7 8 | phụ lục
1 2 |
STK
|